1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Cimetidine hoặc các thành phần khác của thuốc.
2. Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ định:
Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.
Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger– Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.
Liều dùng và cách dùng:
Nên uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ.
– Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Liều đề nghị:
Người lớn:
+ Loét dạ dày, tá tràng: 800mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ít nhất 4 tuần đối với loét tá tràng và ít nhất 6 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 400mg/ngày.
+ Trào ngược dạ dày thực quản: 300– 400mg/lần, ngày 4 lần, dùng từ 4– 8 tuần.
+ Hội chứng Zollinger– Ellison: 300– 400mg/lần, ngày 4 lần.
+ Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300mg/lần, lặp lại mỗi 6 giờ.
Trẻ em trên 1 tuổi: liều từ 20– 30mg/kg/ngày, chia 3– 4 lần.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C
3. Thông tin thuốc:
Thành phần:
Cimetidine…….300 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Nhà sản xuất: Mekophar
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.