1. Chống chỉ định:
– Quá mẫn cảm với Metformin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Suy tim, suy hô hấp, nhồi mau cơ tim gần đây.
– Mất nước, nhiễm trùng nặng, sốc.
– Tiểu đường thể ceton acid, tiểu đường tiền hôn mê.
– Suy thận hoặc rối loạn chức năng thận.
– Suy gan, nhiễm độc rượu cấp, chứng nghiện rượu.
– Phụ nữ cho con bú.
2. Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ định:
– Điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II).
– Đơn trị: kết hợp vớn ăn kiêng và tập thể dục hoặc với bệnh nhân tăng glucose huyết không kiểm soát được bằng chế độ ăn đơn thuần.
– Phối hợp với các nhóm thuốc các thuốc trị tiểu đường khác khi cần thiết.
Liều dùng và cách dùng:
– Uống thuốc cùng với bữa ăn hoặc sau khi ăn.
– Người lớn (từ 17 tuổi trở lên): Liều khởi đầu: 1 viên/ngày, uống vào bữa ăn sáng. Tăng liều thêm 1 viên một ngày. cách 1 tuần tăng 1 lần, chia làm nhiều liều. Liều tối đa 3 viên/ngày. Liều duy trì: 1 viên x 2 lần/ngày, uống vào bữa ăn sáng và tối. Một số người có thể dùng liều 1 viên x 3 lần/ngày, uống vào các bữa ăn.
– Trẻ em từ 10 tuổi trở lên: Liều khởi đầu: 1 viên/ngày. Điều chỉnh liều sau 10 – 15 ngày, dựa vào mức đường huyết. Liều cao nhất: 2g/ngày, chia làm 2 – 3 liều.
Thận trọng:
– Tình trạng nhiễm Acid Lactic thì hiếm nhưng nghiêm trọng (tử vong cao nếu không điều trị kịp thời). Nếu có nghi ngờ về chuyển hóa, nên ngừng dùng thuốc và bệnh nhân nên được đưa đi bệnh viện ngay lập tức.
– Kiểm tra nồng độ creatinin huyết thanh trước khi bắt đầu điều trị.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
3. Thông tin thuốc:
Thành phần: Metformin hydroclorid 850mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 15 viên
Xuất xứ thương hiệu: Đức
Nhà sản xuất: STADA
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.