1. Chống chỉ định:
– Quá mẫn cảm với ivabradine hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào (xem mục Thành phần).
– Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị.
– Sốc tim.
– Nhồi máu cơ tim cấp.
– Tụt huyết áp nghiêm trọng (< 90/50 mmHg).
– Suy gan nặng.
– Hội chứng xoang.
– Blốc xoang nhĩ.
– Suy tim độ III-IV theo phân loại NYHA do còn thiếu dữ liệu.
– Bệnh nhân phụ thuộc máy tạo nhịp.
– Đau thắt ngực không ổn định.
– Blốc nhĩ-thất độ 3.
– Phối hợp với các chất ức chế mạnh cytochrom P450-3A4, như các thuốc chống nấm nhóm azole (ketoconazole, itraconazole), kháng sinh nhóm macrolid (clarithromycin, erythromycin uống, fosamycin), chất ức chế HIV- protease (melfinavir, ritonavir) và mefazodone (xem các mục Tương tác thuốc và Dược động học).
– Mang thai và thời kỳ cho con bú.
2. Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ định:
Liều dùng và cách dùng:
Bảo quản: Để thuốc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời
3. Thông tin thuốc:
Thành phần: Cho 1 viên
Ivabradin (tương đương ivabradin HCl 8,1mg) 7,5mg
Tá dược vừa đủ
Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ thương hiệu: VIỆT NAM
Nhà sản xuất: DAVIPHARM
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.