1. Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
Tiền sử phù mạch do ACEI, phù mạch di truyền hoặc vô căn.
Thai 6 tháng cuối.
2. Hướng dẫn sử dụng
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp, suy tim có triệu chứng, điều trị ngắn hạn nhồi máu cơ tim cấp và biến chứng trên thận ở bệnh nhân đái pháo đường.
Liều dùng và cách dùng:
Tăng huyết áp khởi đầu 10mg/ngày.
Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc.
Thận trọng:
Hẹp động mạch chủ và van 2 lá, bệnh lý cơ tim phì đại.
Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận của thận đơn độc.
Suy thận, gan.
Quá mẫn/phù mạch.
Tiền sử phù mạch không do ACEI.
Thẩm phân máu với tốc độ thẩm phân cao.
Đang ly trích protein tỷ trọng thấp. Đang điều trị giải mẫn cảm.
Bệnh mạch máu tạo keo, ức chế miễn dịch, ho.
Đại phẫu/gây mê bằng thuốc gây hạ huyết áp.
Đái tháo đường, dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali, bổ sung Kali, thuốc tăng Kali huyết thanh. Không kết hợp với Lithium.
Không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ & cho con bú.
Lái xe và vận hành máy.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C.
3. Thông tin thuốc
Thành phần:
Lisinopril, tá dược vừa đủ.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ thương hiệu: Anh
Nhà sản xuất: AstraZeneca
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.