1. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporine.
2. Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng.
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính.
Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục: viêm bể thận, viêm bàng quang, niệu đạo.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở.
Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
Điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn sớm và phòng ngừa tiếp theo bệnh Lyme giai đoạn muộn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Liều dùng & cách dùng:
Người lớn:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 125 mg x 2 lần/ngày.
Hầu hết các nhiễm khuẩn, viêm phế quản, viêm thận và bể thận: 250 mg x 2 lần/ngày.
Viêm hô hấp dưới nặng: 500 mg x 2 lần/ngày.
Lậu không biến chứng: liều duy nhất 1g.
Trẻ em từ 3 tháng tuổi tới 12 tuổi:
Hầu hết các nhiễm khuẩn: 125 mg x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/ngày.
Trẻ em 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc nhiễm khuẩn nặng: 250 mg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày.
Viêm thận-bể thận: 250 mg x 2 lần/ngày trong 10-14 ngày.
Không nên nghiền nát viên Zinnat do đó trẻ nhỏ có thể uống Zinnat dạng hỗn dịch.
Thận trọng:
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các penicillin hoặc các bete-lactam khác.
Khi dùng thuốc cho người mắc chứng viêm đại tràng giả mạc.
Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C.
3. Thông tin thuốc:
Thành phần:
Cefuroxim 250mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Quy cánh đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ thương hiệu: Anh
Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.